Biểu mẫu 01
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MG AN LONG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | – Tổ chức chăm sóc giáo dục trẻ bán trú tại trường cho các giáo viên chăm sóc.
– Thực hiện theo dõi cân đo cho trẻ hàng tháng đối với trẻ dưới 24 tháng; cân đo hàng quý đối với trẻ từ 24 tháng trở lên, nhà trường có phòng học sạch sẽ thoáng mát. |
– Tổ chức chăm sóc giáo dục trẻ 2 buổi/ngày và bán trú tại trường cho các giáo viên chăm sóc.
– Riêng trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày. – Thực hiện theo dõi cân đo cho trẻ hàng quý, nhà trường có phòng học sạch sẽ thoáng mát. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Thực hiện chương trình GDMN. | Thực hiện chương trình GDMN.
|
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | – Lễ phép với mọi người xung quanh.
– Rèn luyện cho trẻ các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán… các năng khiếu mà trẻ có như hát, múa… – Số liệu đạt được ở các lĩnh vực cụ thể như sau: + LVPT thể chất: 10/16 trẻ, tỷ lệ: 62,2%. + LVPT nhận thức: 12/16 trẻ, tỷ lệ: 75%. + LVPT ngôn ngữ: 14/16 trẻ, tỷ lệ: 87,5%. + LVPT TCKN – XH + thẩm mỹ: 13/16 trẻ, tỷ lệ: 81,25%
|
– Biết giữ gìn vệ sinh môi trường, có ý thức cao trong giờ học.
– Có tinh thần giúp đỡ bạn và cô trong nhóm lớp. Lễ phép kính trọng với mọi người xung quanh. – Rèn luyện cho trẻ các kỹ năng vẽ, nặn, xé dán… các năng khiếu mà trẻ có như hát, múa… – Tinh thần trân trọng và yêu quý cái đẹp, biết giữ gìn và bảo quản chúng. – Số liệu đạt được ở các lĩnh vực cụ thể như sau: + LVPT thể chất: 154/175 trẻ, tỷ lệ: 88%. + LVPT nhận thức: 152/175 trẻ, tỷ lệ: 86,85%. + LVPT ngôn ngữ: 152/175 trẻ, tỷ lệ: 86,85%. + LVPT TCKN – XH: 147/175 trẻ, tỷ lệ: 84% + LVPT thẩm mỹ: 99/175 trẻ, tỷ lệ: 56,57%. |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | – Trẻ được khám sức khoẻ định kì trong năm. Tổ chức và liên hệ đội y tế dự phòng để kịp thời phát hiện tiêu diệt mầm bệnh nhằm đảm bảo tối đa về tình trạng sức khoẻ của trẻ.
– Trẻ được theo dõi bằng BĐTT và được theo dõi cân đo hàng tháng, hàng quý. – Trẻ được uống sữa mỗi ngày. |
– Trẻ được khám sức khoẻ định kì trong năm. Tổ chức và liên hệ đội y tế dự phòng để kịp thời phát hiện tiêu diệt mầm bệnh nhằm đảm bảo tối đa về tình trạng sức khoẻ của trẻ.
– Trẻ đựơc theo dõi bằng BĐTT và được theo dõi cân đo hàng quý. – Trẻ được uống sữa mỗi ngày. |
An Long, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị
Ngô Thị Chúc |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MG AN LONG
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 191 | 5 | 11 | 34 | 47 | 79 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 15 | 5 | 7 | 3 | |||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 37 | 5 | 29 | 3 | |||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 154 | 5 | 11 | 34 | 25 | 79 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 191 | 5 | 11 | 39 | 54 | 82 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 191 | 5 | 11 | 39 | 54 | 82 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 191 | 5 | 11 | 39 | 54 | 82 | |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 191 | 5 | 11 | 39 | 54 | 82 | |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 191 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 6 | 5 | 1 | 0 | |||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 188 | 3 | |||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 191 | 5 | 11 | 39 | 54 | 82 | |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 16 | 5 | 11 | ||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 175 | 39 | 54 | 82 |
An Long, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị
Ngô Thị Chúc |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MG AN LONG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 15 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 17,27 | |
1 | Phòng học kiên cố | 08 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | – | |
3 | Phòng học tạm | – | |
4 | Phòng học nhờ | – | |
III | Số điểm trường | 02 | – |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3126,5 | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1,991 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 101.46 | 4,24 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 9 | 0,42 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 16 | 1,2 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | ||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 69,12 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 47.5 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 690/8lớp | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 690 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 178 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 6 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 03 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 50/8 lớp | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 23,76 | 71,28 | 0,42 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 11.88 | 0,37 |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | |||||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | ||||
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | ||||
XIV | Kết nối internet | x | ||||
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | ||||
XVI | Tường rào xây | x | ||||
.. | …. | |||||
An Long, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG MG AN LONG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 21 | 6 | 6 | 3 | 4 | 10 | 4 | 3 | 10 | 5 | |||||||
I | Giáo viên | ||||||||||||||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
2 | Mẫu giáo | 11 | 5 | 5 | 1 | 4 | 3 | 4 | |||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 1 | 1 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 6 | 2 | 4 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 4 | 4 | ||||||||||||||
An Long, ngày 28 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị
|